Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tranh giành

Academic
Friendly

Từ "tranh giành" trong tiếng Việt có nghĩaganh nhau để chiếm lấy một cái đó, thường lợi ích, quyền lợi hay vị trí nào đó. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh khi sự cạnh tranh giữa hai hay nhiều bên để giành lấy một thứ mà cả hai đều muốn.

Định nghĩa:
  • Tranh giành: Cạnh tranh, ganh đua để được một cái đó người khác cũng muốn.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Hai đội bóng tranh giành chức vô địch." (Hai đội bóng đang cạnh tranh để giành lấy chức vô địch.)
    • "Các công ty tranh giành thị trường." (Các công ty đang cạnh tranh để chiếm lĩnh thị trường.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong tình hình kinh tế khó khăn, các doanh nghiệp tranh giành khách hàng ngày càng quyết liệt." (Trong bối cảnh kinh tế khó khăn, các doanh nghiệp cạnh tranh để thu hút khách hàng một cách mạnh mẽ hơn.)
    • "Họ không ngần ngại tranh giành quyền lực trong tổ chức." (Họ sẵn sàng cạnh tranh để giành lấy quyền lực trong tổ chức.)
Biến thể từ gần giống:
  • Tranh cãi: một hành động khác, thường liên quan đến việc bàn luận không đồng ý có thể dẫn đến xung đột.
  • Tranh đấu: có nghĩanỗ lực để giành lấy cái trong một cuộc chiến hoặc đấu tranh.
  • Gành giật: có nghĩa tương tự nhưng thường mang sắc thái tiêu cực hơn, thể hiện sự ganh ghét trong việc giành lấy lợi ích.
Từ đồng nghĩa:
  • Cạnh tranh: cũng có nghĩaganh đua để giành lấy cái đó, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh thương mại hoặc thể thao.
  • Ganh đua: tương tự như tranh giành, nhưng thường được dùng trong các tình huống thi đấu hoặc so sánh.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "tranh giành", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh cảm xúc của . Từ này thường mang theo sự cạnh tranh căng thẳng đôi khi có thể dẫn đến xung đột.

  1. Ganh nhau để chiếm lấy phần lợi: Đế quốc tranh giành nhau thị trường.

Comments and discussion on the word "tranh giành"